| Mạng |
| Kết nối mạng |
GSM/CDMA/HSPA/EVDO/LTE |
| Ra mắt |
| Ngày ra mắt |
22 tháng 10 năm 2019 |
| Ngoại hình |
| Kích thước |
147.1 x 68.8 x 8.2 mm (5.79 x 2.71 x 0.32 in) |
| Trọng lượng |
162 g (5.71 oz) |
| Chất liệu |
Mặt lưng: Gorilla Glass 5
Mặt trước: Gorilla Glass 5
Khung nhôm |
| SIM |
Nano-SIM và eSIM |
| Tính năng |
Kháng bụi/nước IP68 |
| Màn hình |
| Tấm nền |
P-OLED, 90Hz, HDR |
| Kích thước |
5.7 inches |
| Độ phân giải |
1080 x 2280 pixels, tỉ lệ 19:9 (~444 ppi) |
| Mặt kính |
Corning Gorilla Glass 5 |
| Hiệu năng |
| Hệ điều hành |
Android 10, nâng cấp đến Android 13 |
| Vi xử lý |
Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 (7 nm) |
| CPU |
8 nhân (1×2.84 GHz Kryo 485 & 3×2.42 GHz Kryo 485 & 4×1.78 GHz Kryo 485) |
| GPU |
Adreno 640 |
| Bộ nhớ |
| Khe thẻ nhớ |
Không |
| Bộ nhớ trong |
6GB RAM, 64/128GB UFS 2.1 |
| Camera sau |
| Thông số |
12.2 MP, f/1.7, 27mm (góc rộng), 1/2.55″, 1.4µm, lấy nét tự động Dual Pixel, chống rung OIS
16 MP, f/2.4, 50mm (tele), 1/3.6″, 1.0µm, lấy nét tự động Dual Pixel, chống rung OIS, zoom quang học 2x |
| Tính năng |
Đèn LED flash kép, Pixel Shift, Auto-HDR, panorama |
| Quay video |
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 1080p@30fps, chống rung EIS |
| Camera trước |
| Thông số |
8 MP, f/2.0, 22mm (góc rộng), 1.12µm
TOF 3D (cảm biến chiều sâu/sinh trác học) |
| Tính năng |
HDR |
| Quay phim |
1080p@30fps |
| Âm thanh |
| Loa |
Loa stereo |
| Jack 3.5mm |
Không |
| Kết nối |
| Wi-Fi |
802.11 a/b/g/n/ac, 2 băng tần, Wi-Fi Direct, DLNA |
| Bluetooth |
5.0, A2DP, LE, aptX HD |
| Định vị |
GPS, GLONASS, BDS, GALILEO |
| NFC |
Có |
| Radio |
Không |
| Cổng kết nối |
USB Type-C 3.1 |
| Tính năng khác |
| Cảm biến |
Face ID, đo gia tốc, con quay, tiệm cận, la bàn, áp kế |
| Pin |
| Dung lượng |
2800 mAh |
| Sạc |
Có dây 18W (PD2.0), hỗ trợ sạc không dây |
| Lựa chọn |
| Màu sắc |
Clearly White (trắng), Just Black (đen), Oh So Orange (cam) |